Từ điển Thiều Chửu
汰 - thái/thải
① Quá, như xa thái 奢汰 xa xỉ quá. ||② Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái, như sa thái 沙汰 đãi bỏ, đào thải 淘汰 lọc bỏ, v.v. Ta quen đọc là chữ thải.

Từ điển Trần Văn Chánh
汰 - thải
① Thải, bỏ: 淘汰 Bị loại ra; ② (văn) Quá: 奢汰 Xa xỉ quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
汰 - thải
Bỏ đi. Loại ra, không dùng tới nữa. Đoạn trường tân thanh : » Tuồng gì hoa thải hương thừa «.


淘汰 - đào thải || 廢汰 - phế thải || 沙汰 - sa thải || 裁汰 - tài thải || 汰囘 - thải hồi ||